Dư dả hay dư giả: Đâu là cách viết đúng chính tả tiếng Việt?
5(1373)
dư đoán xsmn Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ dư Thừa. Dư sức làm việc đó. Nhà dư của. Dư thừa..
dưđoan kêtqua xsmb
dư - đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa. nt. Thừa, trên số cần dùng. Dư ăn dư mặc. np. Thừa, nhiều hơn. Đã chín năm dư. Dư biết là như vậy.
dư doan xsmb
Dư Dả: Là từ đúng chính tả, mang nghĩa chỉ sự thừa thãi, dồi dào về mặt vật chất, tài nguyên, hoặc thời gian. Ví dụ: "Cuộc sống của họ khá dư dả về tài chính." Dư Giả: Đây là từ sai chính tả trong tiếng Việt.