Description
xồ xề hay sồ sề Sồ sề Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vóc to béo một cách mất cân đối, không gọn gàng (thường nói về phụ nữ) thân hình to béo, sồ sề.
xồ số miền bắc Định nghĩa [sửa] sồ sề Nói người phụ nữ béo ra, phát triển không cân đối.
xồ số miền trung 1. Xồ xề hoặc sồ sề đích chủ yếu tả? Xồ xề hoặc sồ sề là cặp kể từ rất dễ gây lầm lẫn vô giờ Việt giống như những tình huống xấp giấy tờ hoặc sấp giấy, xiêu vẹo lòng hoặc siêu lòng, sức dung dịch hoặc xức thuốc... tuy nhiên Nghệ ngữ với kể ở nội dung bài viết trước bại. Và đáp án ...