Thống là gì, Nghĩa của từ Thống | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
5(1702)
thống kê tần suất xổ số tiền giang Thống nhất Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhất.
thống kê xsmb theo năm tháng tuần
Cục Thống kê công bố Công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 theo Quyết định 687/QĐ-CTK ngày 25/6/2025. Thống kê sát thực tiễn phục vụ xây dựng văn kiện Đại hội Đảng bộ các cấp Việt Nam chủ động lộ trình chuyển đổi logistics bền vững
kqxsmb truyền thống tra cứu
Thống là gì: Danh từ: đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài thường có tráng men và vẽ hình trang trí, thường dùng để chứa nước hay trồng...