Thảo là gì, Nghĩa của từ Thảo | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn
5(1079)
thảo luận xổ số miền bắc Tính từ rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác thảo ăn tính con bé rất thảo Trái nghĩa: tham, tham lam.
thảo luận kết quả xổ số miền bắc
Tính từ [sửa] thảo Rộng rãi với người. Lòng thảo. Nói người con, người em biết đạo cư xử. Người em thảo (HNĐ Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này. )
thảo luận xsmb
Thảo là gì: Danh từ: (Ít dùng) cây thân cỏ, Động từ: viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét,...