Cam kết giá tốt
244.000 ₫1112.000 ₫-10%

níu kéo – Wiktionary tiếng Việt

5(1112)
níu kéo Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.
níu kéo là gì  "níu kéo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "níu kéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: keep, solicit. Câu ví dụ: Mày sẽ làm mọi thứ đế níu kéo mãi thằng anh bất hạnh của mày. ↔ You'll do anything to keep clinging to that doomed brother of yours.
níu kéo  Lời bài hát (lyric, karaoke, video) Níu Kéo - Anh đang lê thước trong đêm mang bao yêu dấu qua thềm Đường dài chẳng một ai với nỗi niềm tê tái Nhưng sao đêm vẫn quá dài Nơi đây trong anh vẫn cứ mệt nhoài cùng những nỗi đau I'm sorry mah babe, tell me to you love me Com tim vẫn chờ đợi... - Nghe, tải nhạc miễn phí chất ...
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?