{关键词
níu kéo
 223

5 Cách níu kéo hôn nhân để giữ được hạnh phúc gia đình

 4.9 
₫223,196
55% off₫1636000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

níu kéo Níu kéo là níu để giữ lại, không từ bỏ dễ dàng. 1. Anh níu kéo vào lưng ghế để khỏi ngã. He held on to the back of the chair to stop himself from falling. 2. Anh còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo mà thôi. He only had one last hope to hold on to. Chúng ta cùng phân biệt một số từ trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như cling, stick, adhere nha!.

níu kéo  Níu kéo Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa: chèo kéo

níu kéo là gì  Đó là những cách níu kéo người yêu mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có được những thông tin bổ ích và áp dụng thành công để giữ người yêu thương lại bên cạnh mình.