Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lôi kéo | Từ đồng nghĩa, trái ng...
lôi kéo Lôi kéo là một động từ phổ biến trong tiếng Việt, có thể được hiểu là hành động thu hút, dẫn dắt hoặc tạo sức ảnh hưởng đến một cá nhân hoặc nhóm người nào đó. Động từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ xã hội, chính trị cho đến kinh doanh..xe lôi kéo
Tìm tất cả các bản dịch của lôi kéo trong Anh như entice, drag, manipulator và nhiều bản dịch khác.giàng a lôi trực tiếp bóng đá
Lôi kéo là gì: Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc