Description
kéo dài tiếng anh là gì Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
chỉnh loa kéo hát karaoke Tìm tất cả các bản dịch của kéo dài ra trong Anh như elongated, lengthen, make longer và nhiều bản dịch khác.
thanh lý loa kéo cũ 1. Kéo dài là gì? Kéo dài (trong tiếng Anh là “extend”) là động từ chỉ hành động làm cho một vật hoặc một khoảng thời gian trở nên dài hơn.