keo sơn Keo sơn Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó chung tình keo sơn." (Cdao).
bong da 88 keo Keo sơn: keo có độ dính rất cao, được dùng để gắn kết các vật liệu Thành ngữ chỉ sự đồng lòng, sự đoàn kết chặt chẽ giữa các cá nhân hay nhóm người.
keo mc Keo sơn là gì: very fast., bạn keo sơn, very fast friends., tình nghĩa keo sơn, very fast attachment