{关键词
keo kiệt là gì
 97

Nghĩa của từ Keo kiệt - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

 4.9 
₫97,186
55% off₫1817000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

keo kiệt là gì Keo kiệt là một tính từ trong tiếng Việt, được sử dụng để miêu tả những cá nhân có xu hướng giữ lại tài sản, tiền bạc hoặc tài nguyên mà không muốn chia sẻ với người khác. Tính từ này không chỉ thể hiện thái độ mà còn phản ánh những đặc điểm tâm lý của con người..

nang keo tuyến giáp kiêng an gì  Keo kiệt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của con người keo kiệt Đồng nghĩa: bần tiện, đá, keo kiết, kẹo Trái nghĩa: hào phóng

ty le keo euro  Thuật ngữ keo kiệt dùng để chỉ một người không sẵn sàng tiêu tiền hoặc tài nguyên, ngay cả khi cần thiết hoặc phù hợp. Một người keo kiệt thường được coi là tiết kiệm quá mức.