keo kiệt Cùng Sunflower Academy tìm hiểu keo kiệt là gì, kể từ khái niệm, phân loại các dạng keo kiệt phổ biến, cũng như ảnh hưởng của nó trong cuộc sống và những cách rèn luyện để sửa thói keo kiệt của bản thân..
keo silicon chống dột mái tôn
VOH - Những câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ về tính keo kiệt, bủn xỉn dùng để châm biếm, mỉa mai kẻ sống dè sẻn, ki bo một cách quá đáng.
keo ho
"keo kiệt" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "keo kiệt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: stingy, miserly, near. Câu ví dụ: Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. ↔ Take back what you said about me being stingy.