kẹo tiếng anh là gì Kẹo là loại thực phẩm ngọt, dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn, hoặc sử dụng chất thay thế đường. 1. Ăn quá nhiều kẹo thực sự không tốt cho răng của bạn. Eating too much candy is really bad for your teeth. 2. Bọn nhóc bỏ vỏ kẹo đầy trên xe của tôi. They left the wrappers from their candy all over my car..
bó hoa kẹo Bánh kẹo trong tiếng Anh Bạn có biết người Mỹ gọi bánh gato là gì? Nghĩa chính xác của từ snack có phải chỉ là bim bim hay không? Thầy giáo tiếng Anh Seally Nguyen chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng liên quan chủ đề bánh kẹo (confectioneries).
kẹo ngậm trị ho kẹo dẻo kèm nghĩa tiếng anh gummy candy, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan