Description
giao kèo Giao kèo là một từ đồng nghĩa của từ giao và kèo, có nghĩa là như hợp đồng, cam kết với nhau. Trang web Rung.vn cung cấp thông tin về nghĩa của từ giao kèo, các từ khác có liên quan, các ví dụ và các từ khác bắt đầu bằng giao..
kết quả giao hữu bóng đá Trong các văn bản luật và tài chính, giao ước (tiếng Anh: Covenant) là một lời hứa trong một giao kèo, hoặc bất kì một thỏa thuận nợ chính thức nào khác, rằng một số hoạt động nhất định sẽ hoặc sẽ không được thực hiện.
lịch giao hữu bóng đá “Theo giao kèo” là làm theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng hoặc lời hứa giữa các bên; Phải chấm câu. 1. Khoản thanh toán đã được thực hiện theo giao kèo. The payment was made as agreed. 2. Họ đã hành động theo giao kèo trong cuộc họp. They acted as agreed in the meeting. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của As agreed nhé!