Nghĩa của từ Dự - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
5(1622)
dự đoán xsmn 360 Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn..
dự đoán xổ số miền nam vip
dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
dự đoán xsmb a trúng rồi hôm nay
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự trong Tiếng Việt dự có nghĩa là: - 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.. - 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.. - 3 đgt. . .