"dàn" là gì? Nghĩa của từ dàn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
dàn áo winner x - 4 đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa: dàn nợ dàn việc. (xây dựng, cơ), kết cấu chịu lực, cấu tạo từ nhiều thanh thẳng nối với nhau tại các mắt (nút), được quy ước là các khớp (bản lề) khi tính toán..dàn đề xsmb
Dàn là gì: Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh từ: tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng...dàn 3 càng vip hôm nay
- Nhóm sản phẩm: DÀN ÁO WINNER CÁC ĐỜI WINNER X V1 V2 V3 - Dàn nhựa: Yếm Bụng Ốp Bửng Mặt nạ Ốp đầu Dè Lườn giữa Lườn dưới, Tai thỏ, Ốp tay lái, cằm, bợ, MỎ CÀY - HYS - PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG