bet là gì “Bet” có hai vai trò chính: Động từ: Cá cược, đặt cược (dự đoán kết quả và đặt tiền hoặc thứ có giá trị). Danh từ: Cuộc cá cược, số tiền hoặc hành động đặt cược. Dạng liên quan: “bets” (danh từ số nhiều – các cuộc cá cược), “betting” (danh động từ – sự cá cược). Ví dụ: Động từ: She bets on the race. (Cô ấy cá cược vào cuộc đua.).
bet 11 Bét là gì: Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm Trái nghĩa : nhất (tình trạng sai sót, hư hỏng)...
cách vào fabet bet /bet/ nghĩa là: sự đánh cuộc, tiền đánh cuộc... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ bet, ví dụ và các thành ngữ liên quan.